Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden)
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
✅ Giá rẻ | ⭐ Giá cước cạnh tranh cao, gửi hàng lẻ giá cực rẻ |
✅ An Toàn | ⭐ Giao hàng nguyên vẹn, đúng số lượng, chất lượng |
✅ Kho bãi | ⭐ Hệ thống kho bãi từ Hà Nội đến Hồ Chí Minh |
✅ Hotline | ⭐ 0986 839 825 |
Cách tính số khối, khối lượng hàng
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa là loại hàng hóa vô hình, nó phụ thuộc chủ yếu vào tính chất thực tế của hàng. Hàng nhẹ giá sẽ tính theo khối (dài x rộng x cao). Hàng nặng, gọn ít chiếm diện tích xe sẽ tính giá theo ký. Hàng cồng kềnh sẽ có cách quy đổi riêng để tính giá. Do đó để biết giá chính xác khách hàng cần gửi cho chúng tôi các thông tin theo mẫu sau:
- Tên hàng hóa, quy cách đóng gói: vd hóa chất đóng bao 50kg, máy bơm đóng kiện gỗ,…
- Kích thước: dài x rộng x cao
- Khối lượng, số lượng, số kiện:
- Địa điểm giao nhận hàng:
- Hình thức bốc xếp nâng hạ hàng hóa: (lưu ý: 1 số hàng nặng, cồng kềnh sẽ có sử dụng thiết bị cẩu, xe nâng)
- Thời gian giao nhận:
- Các yêu cầu bảo quản đặc biệt: Ví dụ hàng dễ vỡ, hàng chất lỏng, hàng không được chồng ghép,
Với những đơn hàng đi dạng phục vụ thi công công trình, dự án. Những đơn hàng yêu cầu vận chuyển đặc biệt hãy liên hệ trực tiếp Hotline. Để chúng tôi đưa ra mức giá phù hợp nhất.
Bảng giá cước vận tải hàng hóa Bắc Nam
Có hai cách tính giá cước là theo khối hoặc theo kg. Đối với hàng nặng mà nhỏ sẽ áp dụng tính cước theo kg. Đối với hàng nhẹ mà kích thước lớn tính cước theo khối.
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Hà Nội đi các tỉnh
Từ Hà Nội đi các Tỉnh Thành | Tính theo kg (vnd/kg) | Tính theo khối (vnd/khối) | Nguyên xe (triệu vnd/xe) |
Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa | 800 – 1800 | 250.000 – 370.000 | 15 – 27 |
Huế, Quảng Trị, Đà Nẵng | 1.100 – 2.000 | 330.000 – 460.000 | 17 – 29 |
Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi | 1.200 – 2.100 | 400.000 – 490.000 | 18 – 33 |
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận | 1.250 – 2.200 | 410.000 – 510.000 | 19 – 34 |
Đồng Nai, Bình Dương | 1.350 – 2.300 | 425.000 – 525.000 | 20 – 35 |
Tp.HCM | 1.300 – 2.300 | 420.000 – 520.000 | 20 – 35 |
Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bến Tre | 1.600 – 2.300 | 430.000 – 520.000 | 22 – 37 |
Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Trà Vinh | 1.800 – 2.300 | 500.000 – 520.000 | 24 – 39 |
Komtum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng | 2.100 – 2.300 | 500.000 – 800.000 | 24 – 39 |
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Sài Gòn (HCM) đi các tỉnh
Từ TPHCM đi các Tỉnh Thành | Tính theo kg (vnd/kg) | Tính theo khối (vnd/khối) | Nguyên xe (triệu vnd/xe) |
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận | 1.000 – 1.650 | 305.000 – 405.000 | 12 – 25 |
Phú Yên, Bình Định | 1.150 – 1.900 | 400.000 – 490.000 | 15 – 28 |
Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng | 1.350 – 2.200 | 420.000 – 495.000 | 17 – 31 |
Huế, Quảng Trị, Quảng Bình | 1.450 – 2.650 | 460.000 – 550.000 | 19 – 37 |
Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa | 1.750 – 2.900 | 485.000 – 585.000 | 20 – 47 |
Hà Nội | 1.800 – 2.950 | 490.000 – 595.000 | 20 – 47 |
Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc Ninh | 1.800 – 2.950 | 495.000 – 595.000 | 21 – 47 |
Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Giang, Hòa Bình | 1.900 – 2.950 | 520.000 – 595.000 | 23 – 48 |
Phú Thọ, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Phòng | 2.000 – 2.950 | 520.000 – 595.000 | 23 – 49 |
Hạ Long, Yên Bái, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Cạn | 2.300 – 2.950 | 540.000 – 595.000 | 25 – 53 |
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Tại sao nên chọn vận chuyển hàng hóa đường bộ
Thời gian linh hoạt
Khách hàng muốn tự sắp xếp thời gian giao nhận hàng theo lịch trình của mình, hàng bốc xe đi ngay khi hoàn thành xong. Vận chuyển hàng theo thời gian yêu cầu đến tận nơi thì vận tải hàng đường bộ là biện pháp tốt nhất có thể chủ động được thời gian.
Khách hàng cần gấp chúng tôi có thể tăng cường tài xế lái xe chở hàng cho khách sao cho hàng đến nhanh nhất có thể. Đúng với thời gian cam kết hai bên.
Tại vận chuyển Options không chỉ giao nhận hàng ban ngày vào các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 7. Chúng tôi còn giao nhận hàng ban đêm, ngày nghỉ chủ nhật hoặc ngày lễ theo yêu cầu.
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Lộ trình đa dạng
Ngoài linh hoạt về thời gian giao nhận hàng hóa, chở hàng bằng xe tải đường bộ linh hoạt về lộ trình. Dễ dàng tiếp cận đến khách hàng giao nhận hàng hóa tận nơi theo địa điểm yêu cầu. Giao hàng nhiều địa điểm khác nhau, có thể thay đổi tuyến đường đi nếu gặp sự cố khi di chuyển.
Vận chuyển hàng xe tải đường bộ vẫn có thể đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng. Có đa dạng dịch vụ cũng như giá cước vận chuyển cho khách hàng lựa chọn theo nhu cầu.
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Khối lượng hàng hóa
Vận chuyển hàng bằng xe tải đường bộ không thể chở 1 chuyến với 1000 tấn hàng như tàu biển, đường sắt được. Nhưng với lượng hàng từ vài kg đến vài trăm tấn thì xe tải đường bộ là biện pháp tốt nhất.
Xe tải chở hàng đa dạng trọng tải từ 500kg đến 30 tấn. Vận chuyển Options sử dụng xe tải 1.25 tấn đến 30 tấn. Những xe tải nhỏ trung chuyển hàng hóa nội thành và các tỉnh lân cận. Xe tải lớn vận chuyển hàng đường dài Bắc Nam.
Quý khách hàng có đơn hàng nhỏ lẻ vài trăm kg đến vài tấn hàng muốn đi giá rẻ lựa chọn vận chuyển hàng đường bộ là tốt nhất.
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Dịch vụ vận tải Options cam kết
- Đảm bảo hàng hóa đến đúng đến địa chỉ người nhận như đã thỏa thuận
- Hàng hóa nguyên đai, nguyên kiện, đủ số lượng, giao đúng địa điểm
- Chủ động liên hệ với khách hàng trong khâu vận chuyển
- Bồi thường giá trị của hàng hóa trong trường hợp hư hại do lỗi của vận chuyển
- Hàng hóa đến nơi đúng hẹn, nếu có thay đổi trong lịch trình chúng tôi sẽ thông báo cụ thể với quý khách
- Với đội ngũ lái xe lành nghề, luôn coi an toàn của tính mạng và hàng hóa lên trên hết. Đảm bảo hàng hóa trong quá trình gửi hàng không bị trầy xước, bóp méo hoặc mất phẩm chất.
- Mạng lưới giao nhận hàng hóa phủ khắp toàn quốc nên khách hàng hoàn toàn yên tâm về tiến độ vận chuyển.
- Là đơn vị gửi hàng duy nhất cho khách hàng từ khâu nhận đến giao hàng. Vận chuyển trọn gói không qua trung gian nên sẽ không phát sinh chi phí trong quá trình vận chuyển.
- Cung cấp hồ sơ rõ ràng, uy tín bao gồm hợp đồng vận chuyển, biên bản giao nhận các bên, hóa đơn giá trị gia tăng.
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Danh mục các sân bay ở Thụy Điển
Tên sân bay | ICAO | IATA | Airport name |
Sân bay Arvidsjaur | ESNX | AJR | Arvidsjaur Airport |
Sân bay Borlänge (Sân bay Dala) | ESSD | BLE | Borlänge Airport (Dala Airport) |
Sân bay Esk Whileuna | ESSU | EKT | Eskilstuna Airport |
Sân bay Getteborg Landvetter | ESGG | GOT | Göteborg Landvetter Airport |
Sân bay thành phố Göteborg (Säve) | ESGP | GSE | Göteborg City Airport (Säve) |
Sân bay Gällivare | ESNG | GEV | Gällivare Airport |
Sân bay Sandviken của Gävle | ESSK | GVX | Gävle–Sandviken Airport |
Sân bay Hagfors | ESOH | HFS | Hagfors Airport |
Sân bay thành phố Halmstad | ESMT | HAD | Halmstad City Airport |
Sân bay Hemavan | ESUT | HMV | Hemavan Airport |
Sân bay Hudiksvall | ESNH | HUV | Hudiksvall Airport |
Sân bay HultsfredTHER Vimmerby | ESSF | HLF | Hultsfred–Vimmerby Airport |
Sân bay Idre | ESUE | IDB | Idre Airport |
Sân bay Jönköping | ESGJ | JKG | Jönköping Airport |
Sân bay Kalmar | ESMQ | KLR | Kalmar Airport |
Sân bay Karlskoga | ESKK | KSK | Karlskoga Airport |
Sân bay Karlstad | ESOK | KSD | Karlstad Airport |
Sân bay Kiruna | ESNQ | KRN | Kiruna Airport |
Sân bay Höga Kusten (Kramfors-Sollefteå) | ESNK | KRF | Höga Kusten Airport (Kramfors-Sollefteå) |
Sân bay Kristianstad | ESMK | KID | Kristianstad Airport |
Sân bay Hokby của Lidköping | ESGL | LDK | Lidköping–Hovby Airport |
Liên kết / Sân bay Saab | ESSL | LPI | Linköping/Saab Airport |
Sân bay Luleå ( Sân bay Kallax) | ESPA | LLA | Luleå Airport (Kallax Airbase) |
Sân bay Lycksele | ESNL | LYC | Lycksele Airport |
Sân bay Malmö | ESMS | MMX | Malmö Airport |
Sân bay Mora thì Siljan | ESKM | MXX | Mora–Siljan Airport |
Sân bay Norrköping | ESSP | NRK | Norrköping Airport |
Sân bay Oskarshamn | ESMO | OSK | Oskarshamn Airport |
Sân bay Pajala | ESUP | PJA | Pajala Airport |
Sân bay Ronnither (F 17) | ESDF | RNB | Ronneby Airport (F 17) |
Sân bay Skellefteå | ESNS | SFT | Skellefteå Airport |
Sân bay Skövde | ESGR | KVB | Skövde Airport |
Sân bay Stockholm Skavsta | ESKN | NYO | Stockholm–Skavsta Airport |
Sân bay Stockholm västerås (Hasslo) | ESOW | VST | Stockholm–Västerås Airport (Hasslo) |
Sân bay Stockholm Arlanda | ESSA | ARN | Stockholm–Arlanda Airport |
Sân bay Stockholm Bromma | ESSB | BMA | Stockholm–Bromma Airport |
Sân bay Storuman | ESUD | SQO | Storuman Airport |
Sân bay Sundsvallv Timrå | ESNN | SDL | Sundsvall–Timrå Airport |
Sân bay Sveg | ESND | EVG | Sveg Airport |
Sân bay Söderhamn | ESNY | SOO | Söderhamn Airport |
Sân bay Torsby (Sân bay Fryklanda) | ESST | TYF | Torsby Airport (Fryklanda Airport) |
Sân bay Trollhättanọt Vänersborg | ESGT | THN | Trollhättan–Vänersborg Airport |
Sân bay Umeå | ESNU | UME | Umeå Airport |
Sân bay Vilmusina | ESNV | VHM | Vilhelmina Airport |
Sân bay Visby | ESSV | VBY | Visby Airport |
Sân bay Västervik | ESSW | VVK | Västervik Airport |
Sân bay Växjö / Kronoberg | ESMX | VXO | Växjö/Kronoberg Airport |
Sân bay Ängelholm Nott Helsingborg | ESTA | AGH | Ängelholm–Helsingborg Airport |
Sân bay Örebro | ESOE | ORB | Örebro Airport |
Sân bay Örnsköldsvik | ESNO | OER | Örnsköldsvik Airport |
Sân bay Åre Östersund (Căn cứ không quân F4 Frösön) | ESNZ | OSD | Åre Östersund Airport (F4 Frösön Airbase) |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Thụy Điển (Sweden)
Sơ lược về Thụy Điển :
- Vị trí địa lý : Bắc Âu giáp Na Uy, Đông Bắc giáp Phần Lan, Nam nối với Đan Mạch, biên giới còn lại giáp biển Baltic và Kattegat
- Diện tích : 449.964 km², lớn thứ 54 trên thế giới
- Dân số : 9 triệu người , đứng thứ 155 trên thế giới
- Hành chính : được chia làm 3 vùng: Götaland, Svealand và Norrland, thành phố lớn nhất cũng là thủ đô Stockholm.
- Mã vùng điện thoại : +46.
- Đơn vị tiền tệ : Krona Thụy Điển
- Các cảng biển : Gothenburg, Malmo, Seool, Stockholm
Cảng Gothenburg
Lưu lượng container tiếp tục tăng tại Cảng Gothenburg sau khi suy thoái trong năm 2016-2017. Sự phục hồi đặc biệt đáng chú ý trong năm 2018 với giao thông đường bộ từ phía tây Thụy Điển và vùng nội địa của nó dần dần trở lại Cảng Gothenburg. Xu hướng tiếp tục vào năm 2019, do khối lượng chính đến khối lượng cao hơn từ phần còn lại của Thụy Điển. Điều này có thể được nhìn thấy trong số liệu thống kê Q1-Q3 được công bố gần đây bởi chính quyền cảng Gothenburg.
Sự gia tăng các luồng hàng hóa từ toàn bộ Thụy Điển đến Cảng Gothenburg được tạo ra bởi các nhân vật mạnh mẽ cho lưu lượng container trên đường sắt. Phần lớn vận chuyển hàng hóa nội địa đến Cảng Gothenburg bằng đường sắt, với khối lượng tăng 20% trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2019 và khối lượng đường dài từ phía bắc và phía đông Thụy Điển cũng đang tăng trở lại
- Thời gian vận chuyển từ Ho Chi Minh đến Gotheburg : 43 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải phòng đến Gotheburg : 48 ngày
Cảng Malmo
Cảng Malmo là một trong những nhà khai thác cảng lớn nhất của Scandinavia, xử lý hơn 15,1 triệu tấn hàng hóa trong năm 2018. Con số này giảm so với mức 15,6 triệu tấn trong năm 2017.
Cảng Malmo cho phép truy cập vào cơ sở hạ tầng để đảm bảo hàng hóa được xử lý nhanh chóng và an toàn. Hoạt động của cảng bao gồm roll-on / roll-off – và lưu lượng container, du lịch trên biển, giao thông kết hợp thông qua đường sắt, và các thiết bị đầu cuối số lượng lớn dầu và khô.
CMP nhận tàu đủ kích cỡ và xử lý tất cả các loại hàng hóa, bao gồm hàng tiêu dùng, ngũ cốc, hàng lỏng, xe hơi, kim loại phế liệu và vật liệu xây dựng. [4] Với vai trò là nhà khai thác cảng, CMP dỡ, tải và lưu trữ hàng hóa, nhưng cũng hoạt động với các dịch vụ hậu cần
Mỗi năm các cảng ở Malmö nhận khoảng 4.500 tàu, là cảng xe hơi lớn nhất khu vực Bắc Âu, xử lý gần 303.000 xe trong năm 2018. Cảng có sáu nhà ga ô tô với tổng diện tích 800.000 mét vuông (8.600.000 sq ft) và bốn trung tâm PDI để phục vụ họ.
- Thời gian vận chuyển từ Ho Chi Minh đến Gotheburg : 34 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Gotheburg : 42 ngày
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),
Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden), Báo giá hàng lẻ đi Thụy Điển (Sweden),