Pallet tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn)

Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), 

Tiêu chuẩn chung:

Tổ chức tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO (International Organization for Standardization) định ra 6 kích thước dựa theo tiêu chuẩn ISO 7680:2003 – Kích thước Pallet và dung sai, được xem xét và xác nhận vào năm 2014.

  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 48.00. Wasted Floor/ ISO container: 3.7% (20 Pallets in 40 ft ISO). Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Bắc Mỹ.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1000×1200. Kích thước Rộng x Dài (in): 39.37 x 47.24. Wasted Floor/ ISO container: 6.7%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Âu, Châu Á.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1165×1165. Kích thước Rộng x Dài (in): 45.9 x 45.9. Wasted Floor/ ISO container: 8.1%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Úc.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1067×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 42.00 x 42.00. Wasted Floor/ ISO container: 11.5%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1100×1100. Kích thước Rộng x Dài (in): 43.30 x 43.30. Wasted Floor/ ISO container: 14%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Á.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 800×1200. Kích thước Rộng x Dài (in): 31.50 x 47.24. Wasted Floor/ ISO container:15.2%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Âu, Phù hợp nhiều đầu ra vào.

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), 

Pallet Bắc Mỹ:
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 48.00. Mục đích sử dụng: Rau-củ-quả, và thứ khác.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1067×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 42.00 x 42.00. Mục đích sử dụng: Thiết bị viễn thông, sơn.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 48.00. Mục đích sử dụng: Thùng.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1016. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 40.00. Mục đích sử dụng: Quân đội và xi măng.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 42.00. Mục đích sử dụng: Hóa chất, Thực phẩm đồ uống.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1016. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 40.00. Mục đích sử dụng: Hàng tiêu dùng.

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), 

  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1143. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 45.00. Mục đích sử dụng: Linh kiện Ô TÔ.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1118×1118. Kích thước Rộng x Dài (in): 44.00 x 44.00. Mục đích sử dụng: Thùng và Hóa chất.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 914×914. Kích thước Rộng x Dài (in): 36.00 x 36.00. Mục đích sử dụng: Thực phẩm và đồ uống.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×914. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 36.00. Mục đích sử dụng: Thực phẩm, giấy bao bì, tấm lợp.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 889×1156. Kích thước Rộng x Dài (in): 35.00 x 45.50. Mục đích sử dụng: Quân đội.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 2240×2740. Kích thước Rộng x Dài (in): 88.00 x 108.00. Mục đích sử dụng: Vận tải hàng không trong quân đội.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×508. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 20.00. Mục đích sử dụng: Hệ thống bán lẻ.

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), 

Pallet Châu Âu:
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR – EUR 1, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 800 mm x 1,200 mm x 145 mm (31.50 in x 47.24 in x 5.71 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO1 cùng kích thước như EUR, cân nặng pallet 20 – 25 kg, tải trọng: 2490 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 2, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 1,200 mm x 1,000 mm x 144 mm (47.24 in x 39.37 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO2, cân nặng pallet 33 kg, tải trọng: 1470 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 3, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 1,000 mm x 1,200 mm x 144 mm (39.37 in x 47.24 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: cân nặng pallet 29 kg, tải trọng: 1920 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 6, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 800 mm x 600 mm x 144 mm (31.50 in x 23.62 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO0, cân nặng pallet 9.5 kg, tải trọng: 500 kg.

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), 

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986839825 để được tư vấn!

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986 839 825 để được tư vấn!

Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn), Tiêu chuẩn quốc tế của pallet (Pallet tiêu chuẩn),