Thủ tục thành lập công ty TNHH

Nếu như các bạn là người đang có nhu cầu tìm hiểu thông tin thủ tục thành lập loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) thì đây là bài viết bạn không thể bỏ qua. Hãy để Options Logistics hướng dẫn cho bạn. 

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, 

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH,

Thủ tục thành lập công ty TNHH

Thủ tục thành lập công ty TNHH Một Thành Viên ( Do cá nhân làm chủ sở hữu)

Hồ sơ bao gồm:

1- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký).

2- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật).

3- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu công ty: Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

4- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

5- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

Chi phí thành lập:

– Phí dịch vụ thành lập công ty

– Lệ phí nộp nhà nước

– Thuế môn bài (lệ phí môn bài)

– Tiền in hóa đơn

– Phí đăng ký chữ ký số (Token)

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH,

Thủ tục thành lập công ty TNHH

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH,

Thủ tục thành lập CT TNHH Một Thành Viên (Do tổ chức làm chủ sở hữu)

Hồ sơ bao gồm:
A- Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Chủ tịch công ty (theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):

1- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký).

2- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật).

3- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước);

4-  Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo ủy quyền:

4.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

4.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: 1) Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu. 2) Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu.

5. Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp);

6- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

7- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

B- Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):

1- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký).

2- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật).

3- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước);

4- Danh sách người đại diện theo ủy quyền và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của từng đại diện theo ủy quyền:

4.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

4.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: 1) Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu. 2) Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu.

5. Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp);

6- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

7- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

Chi phí thành lập:

– Phí dịch vụ thành lập công ty

– Lệ phí nhà nước

– Thuế môn bài (lệ phí môn bài)

– Tiền in hóa đơn

– Phí đăng ký chữ ký số (Token)

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH,

Thủ tục thành lập công ty TNHH Hai Thành Viên Trở lên

Hồ sơ bao gồm:

1- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký).

2- Dự thảo điều lệ công ty (phải có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền của thành viên).

 3- Danh sách thành viên.

4- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của tất cả thành viên, người đại diện theo pháp luật:

4.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

4.2-  Nếu thành viên là tổ chức:

– Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế).

– Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 4.1 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp).

5- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

6- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

Chi phí thành lập:

– Phí dịch vụ thành lập công ty;

– Lệ phí nộp nhà nước (lệ phí cấp giấy phép kinh doanh và đăng bố cáo thành lập);

– Thuế môn bài (lệ phí môn bài);

– Tiền in hóa đơn (tùy thuộc vào số lượng quyển hóa đơn đặt in);

– Phí đăng ký chữ ký số (Token), có thể đăng ký 1 năm, hoặc 4 năm;

Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH, Thủ tục thành lập công ty TNHH,

Like share & comment nếu bạn thấy bài viết hữu ích!

DỊCH VỤ KẾ TOÁN OPTIONS

Options chuyên cung cấp các dịch vụ về pháp lý, nghiệp vụ kế toán, nhân sự cho các doanh nghiệp trên toàn quốc với mức chi phí hợp lý và tiết kiệm nhất cho doanh nghiệp.

Các dịch vụ của Options bao gồm:

1. Dịch vụ thành lập doanh nghiệp, chi nhánh công ty.

2. Dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh, xin giấy phép đầu tư.

3. Dịch vụ giải thể doanh nghiệp.

4. Dịch vụ kế toán trọn gói.

5. Dịch vụ báo cáo thuế, quyết toán thuế.

6. Dịch vụ làm sổ sách kế toán, lập báo cáo tài chính.

7. Dịch vụ kế toán trưởng, đào tạo kế toán.

8. Dịch vụ làm bảo hiểm xã hội – đăng ký lao động.

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để được tư vấn chi tiết