Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ

Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa

Danh mục các sân bay ở Thổ Nhĩ Kỳ

Tên sân bayTên sân bayIATAIATA
Sân bay AdanaAdana AirportADAADA
Sân bay Ankara EsenboğaAnkara Esenboğa AirportESBLTAC
Sân bay GazipaşaGazipaşa AirportGZPLTFG
Sân bay AntalyaAntalya AirportAYTLTAI
Sân bay Balıkesir Koca SeyitBalıkesir Koca Seyit AirportEDOLTFD
Sân bay Bursa YenişehirBursa Yenişehir AirportYEILTBR
Sân bay Denizli ÇardakDenizli Çardak AirportDNZLTAY
Sân bay DiyarbakırDiyarbakır AirportDIYLTCC
Sân bay ElazığElazığ AirportEZSLTCA
Sân bay ErzurumErzurum AirportERZLTCE
Sân bay Eskişehir Hasan PolatkanEskişehir Hasan Polatkan AirportAOELTBY
Sân bay GaziantepGaziantep AirportGZTLTAJ
Sân bay HatayHatay AirportHTYLTDA
Sân bay Isparta Süleyman DemirelIsparta Süleyman Demirel AirportISELTFC
Sân bay Istanbul AtatürkIstanbul Atatürk AirportISLLTBA
Sân bay Istanbul NewIstanbul New AirportISTLTFM
Sân bay Istanbul Sabiha GökçenIstanbul Sabiha Gökçen AirportSAWLTFJ
Sân bay İzmir Adnan Menderesİzmir Adnan Menderes AirportADBLTBJ
Sân bay Kars HarakaniKars Harakani AirportKSYLTCF
Sân bay KayseriKayseri AirportASRLTAU
Sân bay Kocaeli Cengiz TopelKocaeli Cengiz Topel AirportKCOLTBQ
Sân bay KonyaSân bay KonyaKYALTAN
Sân bay ZaferZafer AirportKZRLTBZ
Sân bay MalatyaMalatya AirportMLXLTAT
Sân bay DalamanSân bay DalamanDLMLTBS
Sân bay Milas–BodrumMilas–Bodrum AirportBJVLTFE
Sân bay Nevşehir KapadokyaNevşehir Kapadokya AirportNAVLTAZ
Sân bay Ordu GiresunOrdu Giresun AirportOGULTCB
Sân bay Samsun-ÇarşambaSamsun-Çarşamba AirportSZFLTFH
Sân bay SinopSinop AirportNOPLTCM
Sân bay Sivas Nuri DemirağSivas Nuri Demirağ AirportVASLTAR
Sân bay Şanlıurfa GAPŞanlıurfa GAP AirportGNYLTCS
Sân bay Tekirdağ ÇorluTekirdağ Çorlu AirportTEQLTBU
Sân bay TrabzonTrabzon AirportTZXLTCG
Sân bay Van Ferit MelenVan Ferit Melen AirportVANLTCI
Sân bay Zonguldak ÇaycumaZonguldak Çaycuma AirportONQLTAS

 

Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, 

Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
Danh mục cảng biển tại Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
CẢNG MERSIN

Cảng Mersin là một trong những cảng biển chính của Thổ Nhĩ Kỳ và vùng Trung Đông. Cảng có một môi trường hậu cần thuận tiện để xử lý và vận chuyển hàng hóa. Kết nối với Gaziantep, Kayseri, Kahramanmaras, Konya và các thành phố công nghiệp phát triển khác thông qua đường cao tốc và hệ thống đường ray xe lửa 4 làn.

Sân bay quốc tế Adana Sakirpasa cách đó chỉ 69 km. Không những thế khu vực tự do Mersin cũng nằm liền kề với cảng. Sự gần kề này có tác động tích cực đến việc lưu thông hàng hóa và giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian vận chuyển và các công việc khác có liên quan.

Tại đây có khoảng 20 hãng tàu khai thác hoạt động, giúp nó kết nối với các bên cảng khác. Cảng Mersin xếp hạng 95 trên 120 cảng biển lớn nhất của thế giới. Chiều dài bên neo tàu container là 1485m, có thể tiếp nhận các tàu có kích thước dài 15m. Cảng còn được trang bị 11 giàn cẩu cố định tại mép cầu cảng và 5 cẩu di động, đáp ứng nhu cầu xử lý hàng hóa.

Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Mersin: 
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Mersin: 30 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Mersin: 34 ngày
CẢNG ISKENDERUN

Cảng Iskenderun nằm ở phía Đông Bắc Biển Địa Trung Hải. Các hoạt động xuất nhập khẩu tại cảng phục vụ cho nền kinh tế ở khu vực Đông Nam và Đông Tiểu Á (Anatilian) cũng như là giao thương quá cảnh sâu vào nội địa các quốc gia Trung Á.

Cảng được bao bọc bởi một đê chắn sóng dài 1,400m. Hệ thống đường ray xe lửa được kết nối với mỗi cầu tàu. Diện tích cả phần đất liên và phần nước biển là 1 triệu m2, gồm 8 bến neo tàu. Công suất xử lý mỗi năm đạt:

  • Hàng container: 1 triệu TEUs
  • Hàng rời khô: 2.5 triệu TEUs
  • Hàng tạp hóa: 600,000 TEUs
  • Hàng Ro-ro: 120,000 phương tiện
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Iskenderun: 
  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Iskenderun: 30 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Iskenderun: 41 ngày
CẢNG IZMIR

Cảng Izmir, còn có tên gọi khác là Alsancak, nằm tại thành phố Izmir – thành phố đông dân thứ ba của Thổ Nhĩ Kỳ. Vì vậy mà nhu cầu cung ứng hàng hóa tại đây không chỉ cần được đáp ứng từ trong nội địa mà còn phải thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa.

Tổng diện tích của cảng là 902,000 m2, với chiều dài cầu cảng là 3,386 m, khả năng tiếp nhận trung bình 18 chuyến tàu một ngày. Thống kê năm 2018, số chuyến tàu cập cảng Izmir là 2,047 chuyến.

Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Izmir: 
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Izmir: 32 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Izmir: 58 ngày

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Chuyên dịch vụ xuất nhập khẩu

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Cách Tra cứu giá cước vận tải

Nắm vững cách tính cước vận chuyển hàng hóa giúp shop online có thể dự trù chính xác chi phí chuyển phát nhanh và có kế hoạch phù hợp cho hoạt động kinh doanh của mình. Dù bạn đang sử dụng dịch vụ của đơn vị nào thì giá cước vẫn phải tuân thủ theo quy định của nhà nước và căn cứ vào những yếu tố nhất định. 4 cách tính cước vận chuyển hàng hóa đường bộ trong bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn vấn đề này và lựa chọn được đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển có mức giá tốt nhất.

1. Quy định chung trong cách tính cước vận chuyển hàng hóa

Cước vận chuyển thông thường được tính căn cứ vào khối lượng và quãng đường vận chuyển (Nguồn: Internet)

Cách tính cước vận chuyển hàng hóa chung được áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa căn cứ vào hai yếu tố chính là khối lượng hàng hóa và quãng đường vận chuyển. Cụ thể như sau:

  • Trọng lượng hàng hóa được tính cước vận chuyển là trọng lượng bao gồm toàn bộ bao bì tính theo tấn (T).
  • Khoảng cách tính cước là khoảng cách vận chuyển hàng thực tế tính theo kilomet (km).
  • Khoảng cách áp dụng tính cước tối thiểu là 1 km.

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Theo đó, các đơn vị vận tải đường bộ sẽ áp dụng cách tính cước phí vận chuyển dựa theo khối lượng thực đối với các loại hàng hóa nhẹ cân hoặc tính theo công thức quy đổi đối với hàng hóa cồng kềnh. Sau khi đã xác định được khối lượng, giá cước chính xác sẽ được tính theo công thức: 

Khối lượng thực của hàng hóa x Đơn giá của từng vùng trả hàng.

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá của mỗi công ty như: thời gian giao hàng, loại xe, dịch vụ đi kèm như chuyển phát nhanh trong ngày,… Ngoài ra, cách tính cước vận chuyển cũng thay đổi tùy thuộc vào mức độ đặc biệt của khu vực gửi hàng hoặc nhận hàng như vùng núi, vùng sâu vùng xa… 

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

2. Cách tính cước vận chuyển hàng hóa đường bộ theo loại hàng

Đối với các loại hàng hóa nhẹ < 3kg và phổ thông như: thư từ, quà lưu niệm, giấy tờ,… Cách tính cước vận chuyển dựa trên trọng lượng thực (trọng lượng khi cân trực tiếp trên cân của dịch vụ vận chuyển với công thức rất đơn giản như sau:

Cước vận chuyển = Trọng lượng thực (Đơn vị: gram) x Đơn giá

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

3. Cách tính cước vận chuyển hàng hóa nặng cồng kềnh

Hàng hóa cồng kềnh là những loại hàng không quá nặng nhưng lại có kích thước lớn, gây khó khăn trong quá trình đóng gói vận chuyển cũng như chiếm diện tích hơn các loại hàng khác. Mỗi đơn vị giao hàng nhanh uy tín sẽ có quy định riêng về việc đánh giá hàng cồng kềnh riêng.

Cách tính cước vận chuyển hàng hóa cồng kềnh sẽ được so sánh giữa trọng lượng thực tế và trọng lượng quy đổi, kết quả nào lớn hơn sử được sử dụng làm căn cứ để tính giá cước. Công thức để tính trọng lượng quy đổi như sau:

Số (Kg) = (Dài x Rộng x Cao) / 5000

Những mặt hàng thường được xếp vào loại hàng cồng kềnh gồm: đồ nội thất, các loại cây hoa, túi xách dạng hộp, bánh kẹo, phụ tùng xe máy, ô tô… được gửi theo số lượng lớn.

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

4. Cách tính cước phí vận chuyển theo trọng lượng quy đổi

Cách tính cước vận chuyển theo trọng lượng quy đổi được áp dụng cho các loại hàng hóa cồng kềnh hoặc không thể cân đo theo cách thông thường. (Nguồn: Internet)

Hiện nay, hầu hết các công ty đều áp dụng song song cách tính cước vận chuyển hàng hóa theo trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi. Nguyên nhân là do có rất nhiều kiện hàng mặc dù có trọng lượng nhỏ nhưng lại chiếm không gian vận tải lớn hoặc rất khó để cân đo theo cách thông thường.

Việc áp dụng cách tính cước ship hàng theo trọng lượng quy đổi này đảm bảo quyền lợi cho các bên, thống nhất việc áp biểu giá cước vận chuyển phù hợp nhất cho mọi mặt hàng.

Công thức tính trọng lượng quy đổi theo thể tích như sau:

Trọng lượng quy đổi (kg) = (Dài x Rộng x Cao)/5000

Lưu ý đối với các loại hàng có hình khối đa giác, hình ống hoặc các hình dạng khác đều được quy về hình chữ nhật để tính trọng lượng quy đổi. Nguyên nhân là do những loại hàng hóa này tạo ra những khoảng không gian trống không thể sắp xếp trong không gian vận tải.

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

5. Cách tính cước vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng

Hàng siêu trường là những loại hàng hóa không thể tháo rời, có kích thước lớn với chiều dài có thể hơn 20 mét, chiều rộng hơn 2,5 mét và chiều cao lớn hơn 4,2 mét tính từ điểm cao nhất của mặt đường xe chạy. Hàng siêu trọng là hàng hóa có trọng tải lớn hơn 30 tấn và cũng không thể tháo rời hay chia nhỏ khi vận chuyển được.

Một số loại khi được giao hàng toàn quốc có thể được xếp vào hàng siêu trường siêu trọng như: thiết bị, máy móc công nghiệp, thép cuộn, thép tấm, kết cấu bê tông, dầm cầu, các loại xe cơ giới… 

Cách tính cước vận chuyển cho hàng hóa siêu trường siêu trọng thông thường cũng dựa vào trọng lượng quy đổi nhân với đơn giá theo quy định. Cách quy đổi trọng lượng của loại hàng hóa này như sau:

Những hàng hóa có thể tích từ 1,5 mét khối trở xuống sẽ được quy đổi theo công thức thông thường

(Số (Kg) = (Dài x Rộng x Cao) / Hằng số tương ứng với dịch vụ giao hàng)

Những hàng hóa có thể tích lớn hơn 1,5 mét khối thì được quy định cứ 1,5 mét khối sẽ tương đương 1 tấn.

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986839825 để được tư vấn!

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986 839 825 để được tư vấn!

Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ, Tra cứu giá cước vận tải đi Thổ Nhĩ Kỳ,