Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ

Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa

Thủ tục xuất khẩu sắt thép

Sắt thép là một trong những sản phẩm có tầm quan trọng trong việc phát triển kinh tế vì thế, Việt Nam những năm gần đây luôn tiến hành nâng cao việc xuất khẩu sắt thép để đẩy mạnh kinh tế.

xuat khau sat thep

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

1. Quy định liên quan đến thủ tục xuất khẩu sắt thép

1.1. Mã HS của sắt thép

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). có mã HS là 7206

Dạng thỏi đúc có mã HS là 720610

Sắt thép có hàm lượng carbon trên 0.6% tính theo trọng lượng có mã HS là 72061010

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. có mã HS là 7207 

1.2. Sắt thép có được xuất khẩu không

Theo quy định tại Nghị định 69/2018/NĐ-CP thì sắt thép không thuộc vào danh mục bị cấm xuất khẩu

Một số nguyên liệu bị cấm nhập khẩu ở một số quốc gia dựa trên chính sách ngoại thương của họ đối với hàng nhập khẩu. Vì vậy, nhà xuất khẩu có thể kiểm tra chéo các yêu cầu nhập khẩu sản phẩm của họ trước khi đặt hàng.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

3. Các loại thuế khi xuất khẩu sắt thép

Thuế VAT: Theo quy định hiện hành về xuất khẩu, thuế VAT đối với hàng xuất khẩu là 0%. Thuế xuất khẩu: thép không nằm trong danh sách các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu. Do đó, khi xuất khẩu thép người xuất khẩu không phải nộp thuế xuất khẩu

4. Thủ tục hải quan xuất khẩu sắt thép

“Điều 114. Các trường hợp hoàn thuế

…5. Hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài hoặc xuất vào khu phi thuế quan được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có đủ điều kiện xác định là được chế biến từ toàn bộ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và được xác định cụ thể như sau:

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

a) Hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu thì không phải nộp thuế xuất khẩu. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ hai nguồn: nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và nguyên liệu, vật tư có nguồn gốc trong nước thì thực hiện thu thuế xuất khẩu đối với phần nguyên liệu, vật tư tương ứng được sử dụng để sản xuất sản phẩm xuất khẩu có nguồn gốc trong nước theo mức thuế suất thuế xuất khẩu quy định đối với mặt hàng xuất khẩu đó;…”

Căn cứ theo quy định tại Điều 5 Thông tư hợp nhất số 03/VBHN-BCT quy định về hồ sơ xuất khẩu khoáng sản phôi thép bao gồm các thành phần hồ sơ sau: 

Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm nêu tại Điểm 1 trên đâu (bản chính).

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp (bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu theo quy định) nộp cho cơ quan Hải quan, gồm có:

  • Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác tận thu quy định tại khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) theo Thông tư này.
  • Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối với trường hợp nhập khẩu.
  • Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại theo quy định tại khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) theo Thông tư này đối với trường hợp mua khoáng sản phát mại.
  • Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác tận thu hoặc tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối với trường hợp mua khoáng sản để chế biến.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

  • Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác tận thu hoặc tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường hợp kinh doanh thương mại.

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy định tại Điều 6 và khoản 3 Điều 4 (sửa đổi) theo Thông tư này (xuất trình bản chính và nộp bản sao).

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan nhà nước theo quy định tại khoản 2 Điều 7 (sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo quy định của pháp luật hiện hành.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Cần chú ý khi nhập khẩu hàng hóa

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Thủ Tục Nhập Khẩu sắt thép

Bạn muốn tìm hiểu Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại, Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết về quy trình nhập khẩu Thép. Các loại Thép sau đây khi nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng:

Nếu bạn muốn thông quan nhanh chóng, giải phóng hàng đúng tiến độ, cũng như tiết kiệm chi phí và thời gian cho công ty mình, thì vui lòng liên hệ với tôi.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Thủ tục nhập khẩu sắt thép là một trong những vấn đề phức tạp cho những ai bắt đầu tham gia vào lĩnh vực này, vì quy định nhập khẩu sắt thép có nhiều thông tư, văn bản của chính phủ gồm: Bộ Công thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, các cơ quan hải quan. Trong mảng sắt thép bạn cần phải chú ý những vấn đề sau đây để giúp việc thủ tục hải quan trở nên đơn giản và nhanh gọn hơn.

Chất lượng thép nhập khẩu, loại nào phải kiểm tra chất lượng, loại nào không cần kiểm tra chất lượng.

Bạn dựa vào Phụ lục 01 để biết mã hàng thép miễn kiểm tra chất lượng, phụ lục này cũng tra theo mã HS code.

Phụ lục 01: Danh mục các sản phẩm thép không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch (nhập khẩu phục vụ chế tạo trong nước) (Ban hành theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ).

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Cụ thể các mã HS code sản phẩm thép được miễn kiểm tra chất lượng nhà nước: 7208, 7209, 7211, 7213, 7214, 7215, 7216, 7217, 7218, 7219, 7220, 7221, 7222, 7225, 7226, 7229.

  • Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;
  • Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;
  • Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;
  • Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Trong phần Phụ lục II của Thông tư này là những sản phẩm phải kiểm tra chất lượng nhà nước.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ 1

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

Doanh nghiệp tra cứu danh mục hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 và số 3115/QĐ-BHKCN ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ Khoa Học Công Nghệ xem loại thép của đơn vị có thuộc diện phải đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa hay không.

Thủ tục nhập khẩu Thép:

  1. Xin đăng ký kiểm tra chất lượng tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố
  2. Làm thủ tục hải quan
  3. Thông quan hàng hóa.
  4. Mang mẫu đi thử nghiệm hợp quy
  5. Nộp kết quả hợp quy cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Bước 1: Đăng ký kiểm tra chất lượng nhà nước
1. Trình tự thực hiện:

Trước khi nhập khẩu thép các loại, các đối tượng được nhập khẩu thép phải lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng gửi Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố phải cấp đơn xác nhận đơn đăng ký kiểm tra chất lượng; trường hợp không xác nhận đơn phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do hoặc phản hồi qua hệ thống.

2. Cách thức thực hiện:

– Nộp trực tiếp tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố;

– Đối với các lô hàng về Cảng Hải Phòng: Theo thông báo số 01/TT-CCTĐC ngày 02 tháng 01 năm 2020 kể từ từ 06/01/2020 Các doanh nghiệp có nhu cầu thực hiện thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng Thép của Sở khoa học công nghệ Thành phố Hải Phòng bắt buộc đăng ký mới và thực hiện trên Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ 2

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ 3

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Địa chỉ truy cập mới: https://vnsw.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu gồm có:

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ 4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

4. Thời hạn giải quyết:

01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố

Trước khi hàng về, sau khi có Vận đơn, Invoice, packing list, hợp đồng và Mill test, bạn đã có thể làm bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu.

Chi tiết hồ sơ và các bước xin giấy phép, bạn đọc thêm trong bài Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại nhé.

Sau khi nộp hồ sơ hợp lệ, bên Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố  sẽ cấp giấy phép nhập khẩu cho công ty.

Bạn xuất trình giấy phép cho cơ quan hải quan là có thể nhập khẩu hàng hóa.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Bước 2: Làm thủ tục hải quan

Các bạn có thể tìm hiểu thêm thủ tục hải quan hướng dẫn thủ tục hải quan

Truyền tờ khai xong, bạn đem bộ hồ sơ xuống chi cục hai quan để làm thủ tục tiếp.

Bước 3: Kiểm định và chứng nhận hợp quy nộp kết quả cho Chi cục

Bạn có thể kéo hàng về kho riêng rồi liên hệ đơn vị giám định tại kho hoặc giám định tại địa điểm hàng về (Cảng đến)

Sau khi có kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định (sau 5-7 ngày), bạn nộp bản kết quả cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố để hoàn thiện lô hàng.

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Các văn bản pháp luật liên quan

Quyết định 3810/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Khoa Học Công Nghệ ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu nhóm 2 phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý

Trong bài viết này chúng tôi đã hướng dẫn cách làm Thủ Tục Nhập Khẩu Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại đã liệt kê ở đầu trang.

Hy vọng bạn tìm thấy thông tin hữu ích cho việc làm thủ tục của mình. Nếu bạn thấy các bước phức tạp, và muốn thuê dịch vụ logistics để làm thủ tục nhập khẩu tôi có thể giúp bạn. Nếu bạn muốn thông quan nhanh chóng, giải phóng hàng đúng tiến độ, cũng như tiết kiệm chi phí và thời gian cho công ty mình, thì vui lòng liên hệ với tôi

Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, Xuất nhập khẩu sắt thép đi Thổ Nhĩ Kỳ, 

Danh mục các sân bay ở Thổ Nhĩ Kỳ

Tên sân bayTên sân bayIATAIATA
Sân bay AdanaAdana AirportADAADA
Sân bay Ankara EsenboğaAnkara Esenboğa AirportESBLTAC
Sân bay GazipaşaGazipaşa AirportGZPLTFG
Sân bay AntalyaAntalya AirportAYTLTAI
Sân bay Balıkesir Koca SeyitBalıkesir Koca Seyit AirportEDOLTFD
Sân bay Bursa YenişehirBursa Yenişehir AirportYEILTBR
Sân bay Denizli ÇardakDenizli Çardak AirportDNZLTAY
Sân bay DiyarbakırDiyarbakır AirportDIYLTCC
Sân bay ElazığElazığ AirportEZSLTCA
Sân bay ErzurumErzurum AirportERZLTCE
Sân bay Eskişehir Hasan PolatkanEskişehir Hasan Polatkan AirportAOELTBY
Sân bay GaziantepGaziantep AirportGZTLTAJ
Sân bay HatayHatay AirportHTYLTDA
Sân bay Isparta Süleyman DemirelIsparta Süleyman Demirel AirportISELTFC
Sân bay Istanbul AtatürkIstanbul Atatürk AirportISLLTBA
Sân bay Istanbul NewIstanbul New AirportISTLTFM
Sân bay Istanbul Sabiha GökçenIstanbul Sabiha Gökçen AirportSAWLTFJ
Sân bay İzmir Adnan Menderesİzmir Adnan Menderes AirportADBLTBJ
Sân bay Kars HarakaniKars Harakani AirportKSYLTCF
Sân bay KayseriKayseri AirportASRLTAU
Sân bay Kocaeli Cengiz TopelKocaeli Cengiz Topel AirportKCOLTBQ
Sân bay KonyaSân bay KonyaKYALTAN
Sân bay ZaferZafer AirportKZRLTBZ
Sân bay MalatyaMalatya AirportMLXLTAT
Sân bay DalamanSân bay DalamanDLMLTBS
Sân bay Milas–BodrumMilas–Bodrum AirportBJVLTFE
Sân bay Nevşehir KapadokyaNevşehir Kapadokya AirportNAVLTAZ
Sân bay Ordu GiresunOrdu Giresun AirportOGULTCB
Sân bay Samsun-ÇarşambaSamsun-Çarşamba AirportSZFLTFH
Sân bay SinopSinop AirportNOPLTCM
Sân bay Sivas Nuri DemirağSivas Nuri Demirağ AirportVASLTAR
Sân bay Şanlıurfa GAPŞanlıurfa GAP AirportGNYLTCS
Sân bay Tekirdağ ÇorluTekirdağ Çorlu AirportTEQLTBU
Sân bay TrabzonTrabzon AirportTZXLTCG
Sân bay Van Ferit MelenVan Ferit Melen AirportVANLTCI
Sân bay Zonguldak ÇaycumaZonguldak Çaycuma AirportONQLTAS

 

Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, 

Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
Danh mục cảng biển tại Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
CẢNG MERSIN

Cảng Mersin là một trong những cảng biển chính của Thổ Nhĩ Kỳ và vùng Trung Đông. Cảng có một môi trường hậu cần thuận tiện để xử lý và vận chuyển hàng hóa. Kết nối với Gaziantep, Kayseri, Kahramanmaras, Konya và các thành phố công nghiệp phát triển khác thông qua đường cao tốc và hệ thống đường ray xe lửa 4 làn.

Sân bay quốc tế Adana Sakirpasa cách đó chỉ 69 km. Không những thế khu vực tự do Mersin cũng nằm liền kề với cảng. Sự gần kề này có tác động tích cực đến việc lưu thông hàng hóa và giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian vận chuyển và các công việc khác có liên quan.

Tại đây có khoảng 20 hãng tàu khai thác hoạt động, giúp nó kết nối với các bên cảng khác. Cảng Mersin xếp hạng 95 trên 120 cảng biển lớn nhất của thế giới. Chiều dài bên neo tàu container là 1485m, có thể tiếp nhận các tàu có kích thước dài 15m. Cảng còn được trang bị 11 giàn cẩu cố định tại mép cầu cảng và 5 cẩu di động, đáp ứng nhu cầu xử lý hàng hóa.

Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Mersin: 
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Mersin: 30 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Mersin: 34 ngày
CẢNG ISKENDERUN

Cảng Iskenderun nằm ở phía Đông Bắc Biển Địa Trung Hải. Các hoạt động xuất nhập khẩu tại cảng phục vụ cho nền kinh tế ở khu vực Đông Nam và Đông Tiểu Á (Anatilian) cũng như là giao thương quá cảnh sâu vào nội địa các quốc gia Trung Á.

Cảng được bao bọc bởi một đê chắn sóng dài 1,400m. Hệ thống đường ray xe lửa được kết nối với mỗi cầu tàu. Diện tích cả phần đất liên và phần nước biển là 1 triệu m2, gồm 8 bến neo tàu. Công suất xử lý mỗi năm đạt:

  • Hàng container: 1 triệu TEUs
  • Hàng rời khô: 2.5 triệu TEUs
  • Hàng tạp hóa: 600,000 TEUs
  • Hàng Ro-ro: 120,000 phương tiện
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Iskenderun: 
  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Iskenderun: 30 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Iskenderun: 41 ngày
CẢNG IZMIR

Cảng Izmir, còn có tên gọi khác là Alsancak, nằm tại thành phố Izmir – thành phố đông dân thứ ba của Thổ Nhĩ Kỳ. Vì vậy mà nhu cầu cung ứng hàng hóa tại đây không chỉ cần được đáp ứng từ trong nội địa mà còn phải thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa.

Tổng diện tích của cảng là 902,000 m2, với chiều dài cầu cảng là 3,386 m, khả năng tiếp nhận trung bình 18 chuyến tàu một ngày. Thống kê năm 2018, số chuyến tàu cập cảng Izmir là 2,047 chuyến.

Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Izmir: 
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Izmir: 32 ngày
  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Izmir: 58 ngày

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986839825 để được tư vấn!

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986 839 825 để được tư vấn!