Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
Danh mục các sân bay ở Thụy Sĩ
Thành phố tại Thụy Sĩ | Tên sân bay (Name Airport) | Mã IATA |
Thành phố Altenrhein | Sân bay Altenrhein Airport | ACH |
Thành phố Ascona | Sân bay Ascona Airport | ACO |
Thành phố Berne | Sân bay Belp Airport | BRN |
Thành phố Emmen | Sân bay Emmen Airport | EML |
Thành phố Geneva | Sân bay Geneve-Cointrin Airport | GVA |
Thành phố Lugano | Sân bay Lugano Airport | LUG |
Thành phố Mulhouse/Basel | Sân bay EuroAirport Basel-Mulhouse-Freiburg | BSL |
Thành phố Mulhouse/Basel | Sân bay EuroAirport French Airport | MLH |
Thành phố Sion | Sân bay Sion Airport | SIR |
Thành phố St Moritz | Sân bay Samedan Airport | SMV |
Thành phố Zurich | Sân bay Zurich Airport | ZRH |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Thụy Sĩ (Switzerland)
Cảng Kleinhuningen
Châu Âu » Thụy Sĩcơ hội kinh doanh: 138 công ty
không có thay đổi về mức độ phổ biến trong tuần nàyNeo đậu: Không có
Bãi cạn: Không
có Cảng: Không có
Kích thước tối đa: Không cóCảng Birsfelden
Châu Âu » Thụy Sĩcơ hội kinh doanh: 138 công ty
không có thay đổi về mức độ phổ biến trong tuần nàyNeo đậu: Không có
Bãi cạn: Không
có Cảng: Không có
Kích thước tối đa: Không cóCảng St. Johann
Châu Âu » Thụy Sĩcơ hội kinh doanh: 138 công ty
không có thay đổi về mức độ phổ biến trong tuần nàyNeo đậu: Không có
Bãi cạn: Không
có Cảng: Không có
Kích thước tối đa: Không cóCảng Basle
Châu Âu » Thụy Sĩcơ hội kinh doanh: 138 công ty
không có thay đổi về mức độ phổ biến trong tuần nàyNeo đậu: Không có
Bãi cạn: Không
có Cảng: Không có
Kích thước tối đa: Không cóCảng Muttenz-Au
Châu Âu » Thụy Sĩcơ hội kinh doanh: 138 công ty
không có thay đổi về mức độ phổ biến trong tuần nàyNeo đậu: Không có
Bãi cạn: Không
có Cảng: Không có
Kích thước tối đa: Không có
Cách tính cước vận tải đường hàng không
Cước phí trong vận tải hàng không được quy định trong các biểu cước thống nhất. Hiệp hội vận tải hàng không Quốc tế – IATA (International Air Transport Association) đã có quy định về quy tắc, cách thức tính cước và cho phát hành trong biểu cước hàng không TACT (The Air Cargo Tariff).
Công thức tính cước như sau:
Cước vận chuyển hàng không( AIRFREIGHT) = Đơn giá cước( unit rate) x Khối lượng tính cước( charge weight)
Đơn giá cước (unit rate)
Đó là số tiền bạn phải trả cho mỗi đơn vị khối lượng tính cước (ví dụ 3usd/kg).
Các hãng vận chuyển sẽ công bố bảng giá cước theo từng khoảng khối lượng hàng.
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,
Công ty Universe Logistics sẽ cung cấp cho khách hàng giá cước và dịch vụ của các hãng hàng không để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Mỗi mức giá cước có sự thay đổi tùy theo khối lượng hàng, được chia thành các khoảng như sau:
Dưới 45kgs
Từ 45 đến dưới 100kgs
Từ 100 đến dưới 300kgs
Từ 300 đến dưới 500kgs
Từ 500 đến dưới 1000kg
Trên 2000 kgs,…
Cách viết tắt thường thấy là: -45, +45, +100, +250, +500kgs …
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,
Khối lượng tính cước (Chargable Weight)
Chargeable Weight chính là khối lượng thực tế, hoặc khối lượng thể tích, tùy theo số nào lớn hơn.
Nói cách khác, cước phí sẽ được tính theo số lượng nào lớn hơn của:
- Khối lượng thực tế của hàng (Actual Weight), chẳng hạn lô hàng nặng 100kg
- Khối lượng thể tích, hay còn gọi là khối lượng kích cỡ (Volume / Volumetric / Dimensional Weight) là loại quy đổi từ thể tích của lô hàng theo một công thức được Hiệp hội
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,
IATA quy định. Với các số đo thể tích theo centimet khối, thì công thức là:
ĐỐI VỚI HÀNG AIR THƯỜNG
Khối lượng thể tích = DÀI X RỘNG X CAO : 6000 ( ĐƠN VỊ CM)
HOẶC DÀI X RỘNG X CAO X 167 ( ĐƠN VỊ M)
ĐỐI VỚI HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH QUA TNT, DHL, FEDEX, UPS,…
Khối lượng thể tích= DÀI X RỘNG X CAO : 5000 ( ĐƠN VỊ CM)
HOẶC DÀI X RỘNG X CAO X 200 ( ĐƠN VỊ M)
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,
Các loại cước gửi hàng máy bay
Có nhiều loại cước, áp dụng cho loại hàng bách hóa, cho loại hàng đặc biệt, hoặc trong những điều kiện nhất định… Những loại cước phổ biến như sau:
- Cước thông thường (Normal Rate)
- Cước tối thiểu (Minimum Rate – MR): là mức thấp nhất mà người vận chuyển hàng không chấp nhận khi vận chuyển 1 lô hàng. Đó là chi phí cố định của hãng vận chuyển, nên nếu cước thấp hơn thì không hiệu quả, và họ chẳng muốn nhận làm gì. Thông thường, thì đa số các lô hàng có cước phí cao hơn cước tối thiểu.
- Cước hàng bách hóa (General Cargo rate – GCR): Cước hàng bách hoá được coi là mức cước cơ bản, tính cho lô hàng không được hưởng bất kỳ khoản ưu đãi hay giảm giá cước nào từ người vận chuyển. GCR dùng làm cơ sở để tính cước cho những mặt hàng không có cước riêng.
- Cước hàng theo loại (Class Cargo rate): Áp dụng đối với hàng hóa đã được phân loại thành các nhóm nhất định, chẳng hạn như hàng có giá trị (vàng, bạc,… có mức cước = 200% so với cước bách hóa), các loài động vật sống (= 150% so với cước bách hóa), sách, báo, hành lý…(= 50% so với cước bách hóa).
- Cước hàng gửi nhanh (Priority rate): hàng được ưu tiên chuyển nhanh hơn, nên cước phí thường cao hơn 30-40%, thuộc diện đắt nhất trong các loại cước gửi hàng bằng máy bay.
- Cước container (Container rate): Sẽ áp dụng mức cước thấp hơn cho các loại hàng được đóng trong container hàng không (khác với loại container đường biển).
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,
Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ, Cước vận tải đường hàng không đi Thụy Sĩ,