Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
✅ Giá rẻ | ⭐ Giá cước cạnh tranh cao, gửi hàng lẻ giá cực rẻ |
✅ An Toàn | ⭐ Giao hàng nguyên vẹn, đúng số lượng, chất lượng |
✅ Kho bãi | ⭐ Hệ thống kho bãi từ Hà Nội đến Hồ Chí Minh |
✅ Hotline | ⭐ 0986 839 825 |
Cách tính số khối, khối lượng hàng
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa là loại hàng hóa vô hình, nó phụ thuộc chủ yếu vào tính chất thực tế của hàng. Hàng nhẹ giá sẽ tính theo khối (dài x rộng x cao). Hàng nặng, gọn ít chiếm diện tích xe sẽ tính giá theo ký. Hàng cồng kềnh sẽ có cách quy đổi riêng để tính giá. Do đó để biết giá chính xác khách hàng cần gửi cho chúng tôi các thông tin theo mẫu sau:
- Tên hàng hóa, quy cách đóng gói: vd hóa chất đóng bao 50kg, máy bơm đóng kiện gỗ,…
- Kích thước: dài x rộng x cao
- Khối lượng, số lượng, số kiện:
- Địa điểm giao nhận hàng:
- Hình thức bốc xếp nâng hạ hàng hóa: (lưu ý: 1 số hàng nặng, cồng kềnh sẽ có sử dụng thiết bị cẩu, xe nâng)
- Thời gian giao nhận:
- Các yêu cầu bảo quản đặc biệt: Ví dụ hàng dễ vỡ, hàng chất lỏng, hàng không được chồng ghép,
Với những đơn hàng đi dạng phục vụ thi công công trình, dự án. Những đơn hàng yêu cầu vận chuyển đặc biệt hãy liên hệ trực tiếp Hotline. Để chúng tôi đưa ra mức giá phù hợp nhất.
Bảng giá cước vận tải hàng hóa Bắc Nam
Có hai cách tính giá cước là theo khối hoặc theo kg. Đối với hàng nặng mà nhỏ sẽ áp dụng tính cước theo kg. Đối với hàng nhẹ mà kích thước lớn tính cước theo khối.
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Hà Nội đi các tỉnh
Từ Hà Nội đi các Tỉnh Thành | Tính theo kg (vnd/kg) | Tính theo khối (vnd/khối) | Nguyên xe (triệu vnd/xe) |
Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa | 800 – 1800 | 250.000 – 370.000 | 15 – 27 |
Huế, Quảng Trị, Đà Nẵng | 1.100 – 2.000 | 330.000 – 460.000 | 17 – 29 |
Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi | 1.200 – 2.100 | 400.000 – 490.000 | 18 – 33 |
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận | 1.250 – 2.200 | 410.000 – 510.000 | 19 – 34 |
Đồng Nai, Bình Dương | 1.350 – 2.300 | 425.000 – 525.000 | 20 – 35 |
Tp.HCM | 1.300 – 2.300 | 420.000 – 520.000 | 20 – 35 |
Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bến Tre | 1.600 – 2.300 | 430.000 – 520.000 | 22 – 37 |
Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Trà Vinh | 1.800 – 2.300 | 500.000 – 520.000 | 24 – 39 |
Komtum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng | 2.100 – 2.300 | 500.000 – 800.000 | 24 – 39 |
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Sài Gòn (HCM) đi các tỉnh
Từ TPHCM đi các Tỉnh Thành | Tính theo kg (vnd/kg) | Tính theo khối (vnd/khối) | Nguyên xe (triệu vnd/xe) |
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận | 1.000 – 1.650 | 305.000 – 405.000 | 12 – 25 |
Phú Yên, Bình Định | 1.150 – 1.900 | 400.000 – 490.000 | 15 – 28 |
Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng | 1.350 – 2.200 | 420.000 – 495.000 | 17 – 31 |
Huế, Quảng Trị, Quảng Bình | 1.450 – 2.650 | 460.000 – 550.000 | 19 – 37 |
Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa | 1.750 – 2.900 | 485.000 – 585.000 | 20 – 47 |
Hà Nội | 1.800 – 2.950 | 490.000 – 595.000 | 20 – 47 |
Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc Ninh | 1.800 – 2.950 | 495.000 – 595.000 | 21 – 47 |
Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Giang, Hòa Bình | 1.900 – 2.950 | 520.000 – 595.000 | 23 – 48 |
Phú Thọ, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Phòng | 2.000 – 2.950 | 520.000 – 595.000 | 23 – 49 |
Hạ Long, Yên Bái, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Cạn | 2.300 – 2.950 | 540.000 – 595.000 | 25 – 53 |
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Tại sao nên chọn vận chuyển hàng hóa đường bộ
Thời gian linh hoạt
Khách hàng muốn tự sắp xếp thời gian giao nhận hàng theo lịch trình của mình, hàng bốc xe đi ngay khi hoàn thành xong. Vận chuyển hàng theo thời gian yêu cầu đến tận nơi thì vận tải hàng đường bộ là biện pháp tốt nhất có thể chủ động được thời gian.
Khách hàng cần gấp chúng tôi có thể tăng cường tài xế lái xe chở hàng cho khách sao cho hàng đến nhanh nhất có thể. Đúng với thời gian cam kết hai bên.
Tại vận chuyển Options không chỉ giao nhận hàng ban ngày vào các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 7. Chúng tôi còn giao nhận hàng ban đêm, ngày nghỉ chủ nhật hoặc ngày lễ theo yêu cầu.
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Lộ trình đa dạng
Ngoài linh hoạt về thời gian giao nhận hàng hóa, chở hàng bằng xe tải đường bộ linh hoạt về lộ trình. Dễ dàng tiếp cận đến khách hàng giao nhận hàng hóa tận nơi theo địa điểm yêu cầu. Giao hàng nhiều địa điểm khác nhau, có thể thay đổi tuyến đường đi nếu gặp sự cố khi di chuyển.
Vận chuyển hàng xe tải đường bộ vẫn có thể đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng. Có đa dạng dịch vụ cũng như giá cước vận chuyển cho khách hàng lựa chọn theo nhu cầu.
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Khối lượng hàng hóa
Vận chuyển hàng bằng xe tải đường bộ không thể chở 1 chuyến với 1000 tấn hàng như tàu biển, đường sắt được. Nhưng với lượng hàng từ vài kg đến vài trăm tấn thì xe tải đường bộ là biện pháp tốt nhất.
Xe tải chở hàng đa dạng trọng tải từ 500kg đến 30 tấn. Vận chuyển Options sử dụng xe tải 1.25 tấn đến 30 tấn. Những xe tải nhỏ trung chuyển hàng hóa nội thành và các tỉnh lân cận. Xe tải lớn vận chuyển hàng đường dài Bắc Nam.
Quý khách hàng có đơn hàng nhỏ lẻ vài trăm kg đến vài tấn hàng muốn đi giá rẻ lựa chọn vận chuyển hàng đường bộ là tốt nhất.
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Dịch vụ vận tải Options cam kết
- Đảm bảo hàng hóa đến đúng đến địa chỉ người nhận như đã thỏa thuận
- Hàng hóa nguyên đai, nguyên kiện, đủ số lượng, giao đúng địa điểm
- Chủ động liên hệ với khách hàng trong khâu vận chuyển
- Bồi thường giá trị của hàng hóa trong trường hợp hư hại do lỗi của vận chuyển
- Hàng hóa đến nơi đúng hẹn, nếu có thay đổi trong lịch trình chúng tôi sẽ thông báo cụ thể với quý khách
- Với đội ngũ lái xe lành nghề, luôn coi an toàn của tính mạng và hàng hóa lên trên hết. Đảm bảo hàng hóa trong quá trình gửi hàng không bị trầy xước, bóp méo hoặc mất phẩm chất.
- Mạng lưới giao nhận hàng hóa phủ khắp toàn quốc nên khách hàng hoàn toàn yên tâm về tiến độ vận chuyển.
- Là đơn vị gửi hàng duy nhất cho khách hàng từ khâu nhận đến giao hàng. Vận chuyển trọn gói không qua trung gian nên sẽ không phát sinh chi phí trong quá trình vận chuyển.
- Cung cấp hồ sơ rõ ràng, uy tín bao gồm hợp đồng vận chuyển, biên bản giao nhận các bên, hóa đơn giá trị gia tăng.
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Danh mục các sân bay ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tên sân bay | Tên sân bay | IATA | IATA |
Sân bay Adana | Adana Airport | ADA | ADA |
Sân bay Ankara Esenboğa | Ankara Esenboğa Airport | ESB | LTAC |
Sân bay Gazipaşa | Gazipaşa Airport | GZP | LTFG |
Sân bay Antalya | Antalya Airport | AYT | LTAI |
Sân bay Balıkesir Koca Seyit | Balıkesir Koca Seyit Airport | EDO | LTFD |
Sân bay Bursa Yenişehir | Bursa Yenişehir Airport | YEI | LTBR |
Sân bay Denizli Çardak | Denizli Çardak Airport | DNZ | LTAY |
Sân bay Diyarbakır | Diyarbakır Airport | DIY | LTCC |
Sân bay Elazığ | Elazığ Airport | EZS | LTCA |
Sân bay Erzurum | Erzurum Airport | ERZ | LTCE |
Sân bay Eskişehir Hasan Polatkan | Eskişehir Hasan Polatkan Airport | AOE | LTBY |
Sân bay Gaziantep | Gaziantep Airport | GZT | LTAJ |
Sân bay Hatay | Hatay Airport | HTY | LTDA |
Sân bay Isparta Süleyman Demirel | Isparta Süleyman Demirel Airport | ISE | LTFC |
Sân bay Istanbul Atatürk | Istanbul Atatürk Airport | ISL | LTBA |
Sân bay Istanbul New | Istanbul New Airport | IST | LTFM |
Sân bay Istanbul Sabiha Gökçen | Istanbul Sabiha Gökçen Airport | SAW | LTFJ |
Sân bay İzmir Adnan Menderes | İzmir Adnan Menderes Airport | ADB | LTBJ |
Sân bay Kars Harakani | Kars Harakani Airport | KSY | LTCF |
Sân bay Kayseri | Kayseri Airport | ASR | LTAU |
Sân bay Kocaeli Cengiz Topel | Kocaeli Cengiz Topel Airport | KCO | LTBQ |
Sân bay Konya | Sân bay Konya | KYA | LTAN |
Sân bay Zafer | Zafer Airport | KZR | LTBZ |
Sân bay Malatya | Malatya Airport | MLX | LTAT |
Sân bay Dalaman | Sân bay Dalaman | DLM | LTBS |
Sân bay Milas–Bodrum | Milas–Bodrum Airport | BJV | LTFE |
Sân bay Nevşehir Kapadokya | Nevşehir Kapadokya Airport | NAV | LTAZ |
Sân bay Ordu Giresun | Ordu Giresun Airport | OGU | LTCB |
Sân bay Samsun-Çarşamba | Samsun-Çarşamba Airport | SZF | LTFH |
Sân bay Sinop | Sinop Airport | NOP | LTCM |
Sân bay Sivas Nuri Demirağ | Sivas Nuri Demirağ Airport | VAS | LTAR |
Sân bay Şanlıurfa GAP | Şanlıurfa GAP Airport | GNY | LTCS |
Sân bay Tekirdağ Çorlu | Tekirdağ Çorlu Airport | TEQ | LTBU |
Sân bay Trabzon | Trabzon Airport | TZX | LTCG |
Sân bay Van Ferit Melen | Van Ferit Melen Airport | VAN | LTCI |
Sân bay Zonguldak Çaycuma | Zonguldak Çaycuma Airport | ONQ | LTAS |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
CẢNG MERSIN
Cảng Mersin là một trong những cảng biển chính của Thổ Nhĩ Kỳ và vùng Trung Đông. Cảng có một môi trường hậu cần thuận tiện để xử lý và vận chuyển hàng hóa. Kết nối với Gaziantep, Kayseri, Kahramanmaras, Konya và các thành phố công nghiệp phát triển khác thông qua đường cao tốc và hệ thống đường ray xe lửa 4 làn.
Sân bay quốc tế Adana Sakirpasa cách đó chỉ 69 km. Không những thế khu vực tự do Mersin cũng nằm liền kề với cảng. Sự gần kề này có tác động tích cực đến việc lưu thông hàng hóa và giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian vận chuyển và các công việc khác có liên quan.
Tại đây có khoảng 20 hãng tàu khai thác hoạt động, giúp nó kết nối với các bên cảng khác. Cảng Mersin xếp hạng 95 trên 120 cảng biển lớn nhất của thế giới. Chiều dài bên neo tàu container là 1485m, có thể tiếp nhận các tàu có kích thước dài 15m. Cảng còn được trang bị 11 giàn cẩu cố định tại mép cầu cảng và 5 cẩu di động, đáp ứng nhu cầu xử lý hàng hóa.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Mersin:
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Mersin: 30 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Mersin: 34 ngày
CẢNG ISKENDERUN
Cảng Iskenderun nằm ở phía Đông Bắc Biển Địa Trung Hải. Các hoạt động xuất nhập khẩu tại cảng phục vụ cho nền kinh tế ở khu vực Đông Nam và Đông Tiểu Á (Anatilian) cũng như là giao thương quá cảnh sâu vào nội địa các quốc gia Trung Á.
Cảng được bao bọc bởi một đê chắn sóng dài 1,400m. Hệ thống đường ray xe lửa được kết nối với mỗi cầu tàu. Diện tích cả phần đất liên và phần nước biển là 1 triệu m2, gồm 8 bến neo tàu. Công suất xử lý mỗi năm đạt:
- Hàng container: 1 triệu TEUs
- Hàng rời khô: 2.5 triệu TEUs
- Hàng tạp hóa: 600,000 TEUs
- Hàng Ro-ro: 120,000 phương tiện
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Iskenderun:
- Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Iskenderun: 30 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Iskenderun: 41 ngày
CẢNG IZMIR
Cảng Izmir, còn có tên gọi khác là Alsancak, nằm tại thành phố Izmir – thành phố đông dân thứ ba của Thổ Nhĩ Kỳ. Vì vậy mà nhu cầu cung ứng hàng hóa tại đây không chỉ cần được đáp ứng từ trong nội địa mà còn phải thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa.
Tổng diện tích của cảng là 902,000 m2, với chiều dài cầu cảng là 3,386 m, khả năng tiếp nhận trung bình 18 chuyến tàu một ngày. Thống kê năm 2018, số chuyến tàu cập cảng Izmir là 2,047 chuyến.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Izmir:
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Izmir: 32 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Izmir: 58 ngày
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),
Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey), Báo giá hàng lẻ đi Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey),